Thông tin ba công khai

Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 về việc Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
I/ Năm học 2016-2017

Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 Phòng GD & ĐT Huyện Dầu Tiếng  
Trường TH Định An
                                                           THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016-2017
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 12/17 48 m2/30
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 12 1,6 m2
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 2 2-
IV Tổng diện tích đất (m2) 21.318m2  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 12 48 m2/1 Phòng
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2)   48 m2/1 Phòng
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng khác (….)(m2)    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 199
 
 
2 Khối lớp 2 1  
3 Khối lớp 3 46  
4 Khối lớp 4 55  
5 Khối lớp 5 35  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị văn phòng + lớp   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 3  
2 Cát xét 1  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2  
5 Máy tính xách tay 2  
6 Máy tính để bàn + máy in 4  
7 Tủ lạnh 1  
8 Máy nước nóng 1  
9 Đàn ORGAN 1  
10 Bộ loa làm lễ 1  
11 Bàn tiếp khách Inox + 8 ghế dựa 1  
12 Bàn làm việc bằng gỗ 6  
13 Bàn làm việc bằng ván ép 4  
14 Tủ hồ sơ 6  
15 Bàn họp 1  
16 Tủ đựng sách PL 1  
17 Phòng 1(18 bàn + 35 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước+1 tủ HS) 1 48 m2/1 Phòng
18 Phòng 2(17 bàn + 34 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
19 Phòng 3(16 bàn + 34 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước+1tủ HS) 1 48 m2/1 Phòng
20 Phòng 4(14 bàn + 30 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước+1tủ HS) 1 48 m2/1 Phòng
21 Phòng 5(16 bàn + 22 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước+1tủ HS) 1 48 m2/1 Phòng
22 Phòng 6(15 bàn + 30 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước+1tủ HS) 1 48 m2/1 Phòng
23 Phòng 7(15 bàn + 37 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
24 Phòng 8(16 bàn + 31 ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
25 Phòng 9(15 bàn + 29ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
26 Phòng 10(21 bàn + 42ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
27 Phòng 11(20 bàn + 40ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
28 Phòng 12(15 bàn + 30ghế + 1 bàn GV +1kệ nước) 1 48 m2/1 Phòng
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
     
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x   x 36 m2  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường Violet.vn/th-dinhan-binhduong  
XIX Tường rào xây   x
Định An, ngày......tháng......năm 2014
                                                         Thủ trưởng đơn vị
                                                       (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                                          Trịnh Thị Lệ Hằng

 
Video
Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

CV số 104/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 29/05/2024. Trích yếu: giữ trẻ trong hè

Ngày ban hành: 29/05/2024

KH số 34/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh

Ngày ban hành: 27/05/2024

KH số 33/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: tuyển sinh lớp 1

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 100/PGDĐT-TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 99/PGDĐT-TH

Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống

Ngày ban hành: 23/05/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập80
  • Hôm nay305
  • Tháng hiện tại7,243
  • Tổng lượt truy cập743,645
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây