STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 Lớp 5 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | Trẻ sinh năm 2012 | HTCT lớp 1 | HTCT lớp 2 | HTCT HTCT lớp 3 lớp 4 |
|||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | CTGD hiện hành | CTGD hiện hành | CTGD hiện hành | CTGD CTGD hiện hiện hành hành |
|||
III | - Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Thường xuyên - Nghiêm túc |
Thường xuyên Nghiêm túc |
Thường xuyên Nghiêm túc |
Thường Thường xuyên xuyên Nghiêm Ngiêm túc túc |
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Hoạt động Trải nghiệm (thông qua hoạt động trên lớp, hoạt động ngoài giờ lên lớp), Hoạt động ngoại khóa (HĐNGLL, thể dục thể thao, tham quan dã ngoại, hoạt động lao động tự phục vụ …). | ||||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. | - Năng lực: HS thực hiện tốt hoặc đạt được các năng lực cần có như: năng lực tự phục vụ, tự quản; năng lực hợp tác; năng lực tự học và giải quyết vấn đề (tỉ lệ phấn đấu đạt 100%). - Phẩm chất: HS thực hiện tốt hoặc đạt được các phẩm chất cần có như: chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm; trung thực, kỉ luật; đoàn kết, yêu thương (tỉ lệ phấn đấu đạt 100%). - Học tập: tỉ lệ hoàn thành tốt phấn đấu đạt 11.8% ; hoàn thành đạt 87.4%; chưa hoàn thành 0.8%. - Sức khỏe: đảm bảo chăm sóc tốt cho học sinh học bán trú, tăng cường sức khỏe cho các em, duy trì tỉ lệ chuyên cần ở các em đạt trên 98%. Y tế trường học chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh trong các trường hợp có thể xử lí được tại trường học (bệnh nhẹ theo mùa như cảm, sốt hoặc các vết thương nhỏ). |
||||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tiếp tục học lớp 2. | Tiếp tục học lớp 3 | Tiếp tục học lớp 4 | Tiếp tục Hoàn học lớp thành 5 CTTH |
|||
Định An, ngày 20 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG |
||||||||
Biểu mẫu 06
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
III. 1 | Năng lực | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
Tự phục vụ, tự quản | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 303 (62.5) | 55 (53.4) |
54 (81.8) |
47 (52.8) | 55 (45.5) |
92 (86.8) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 182 (37.5) | 48 (46.6) |
12 (18.2) |
42 (47.2) | 66 (54.5) |
14 (13.2) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Hợp tác | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 302 (62.3) |
55 (53.4) |
54 (81.8) |
47 (52.8) | 55 (45.5) |
91 (85.8) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 183 (37.7) |
48 (46.6) |
12 (18.2) |
42 (47.2) | 66 (54.5) |
15 (14.2) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tự học và giải quyết vấn đề | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 300 (61.9) |
55 (53.4) |
54 (81.8) |
47 (52.8) | 55 (45.5) |
89 (84.0) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 185 (38.1) |
48 (46.6) |
12 (18.2) |
42 (47.2) | 66 (54.5) |
17 (16.0) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
III. 2 | Phẩm chất | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
Chăm học, chăm làm | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 312 (64.3) |
55 (53.4) |
60 (90.9) |
47 (52.8) |
55 (45.5) |
95 (89.6) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 173 (35.7) |
48 (46.6) |
6 (9.1) |
42 (47.2) |
66 (54.5) |
11 (10.4) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tự tin, trách nhiệm | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 310 (63.9) |
55 (53.4) |
60 (90.9) |
47 (52.8) |
55 (45.5) |
93 (87.7) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 175 (36.1) |
48 (46.6) |
6 (9.1) |
42 (47.2) |
66 (54.5) |
13 (12.3) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Trung thực, kỉ luật | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 312 (64.3) |
55 (53.4) |
60 (90.9) |
47 (52.8) |
55 (45.5) |
95 (89.6) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 173 (35.7) |
48 (46.6) |
6 (9.1) |
42 (47.2) |
66 (54.5) |
11 (10.4) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Đoàn kết, yêu thương | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 312 (64.3) |
55 (53.4) |
60 (90.9) |
47 (52.8) |
55 (45.5) |
95 (89.6) |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 173 (35.7) |
48 (46.6) |
6 (9.1) |
42 (47.2) |
66 (54.5) |
11 (10.4) |
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
52 (10.7) |
9 (8.7) |
7 (10.6) |
13 (14.6) |
12 (9.9) |
11 (10.4) |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
429 (88.5) |
90 (87.4) |
59 (89.4) |
76 (85.4) |
109 990.1) |
95 (89.6) |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
4 (0.8) |
4 (3.9) |
0 | 0 | 0 | 0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 485 | 103 | 66 | 89 | 121 | 106 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
481 (99.2) |
99 (96.1) |
66 (100) |
89 (100) |
121 (100) |
106 (100) |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
180 (37.1) |
44 (44.4) |
35 (53.0) |
30 (33.7) |
28 (23.1) |
33 (31.1) |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 9 (1.9) |
1 (1.1) |
1 (0.8) |
7 (6.6) |
||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
4 (0.8) |
4 (3.9) |
0 | 0 | 0 | 0 |
Định An, ngày 20 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG |
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống
Ngày ban hành: 23/05/2024